Theo Cơ quan Đăng ký thuốc trừ dịch hại của Trung Quốc có 451 sản phẩm đã được cấp đăng ký từ ICAMA trong tháng một, năm 2018. Những sản phẩm đăng ký bao gồm 171 thuốc trừ cỏ; 116 thuốc trừ sâu; 114 thuốc trừ nấm; 27 thuốc trừ sâu dùng trong xử lý chuồng trại; 14 thuốc điều hòa sinh trưởng; 3 thuốc trừ rầy, nhện; 2 thuốc trừ tuyến trùng; 1 thuốc trừ chuột.
Có 25 loại thuốc kỹ thuật đã được cấp phép (không kể những loại gia hạn). Trong đó bao gồm 25 loại thuốc trừ cỏ, 7 thuốc trừ nấm, 5 thuốc trừ sâu, 2 thuốc trừ sâu 2 dùng trong xử lý chuồng trại, 1 thuốc trừ chuột, 1 thuốc trừ tuyến trùng, 1 thuốc điều hòa sinh trưởng.
Hoạt chất |
Dạng |
Hoạt chất |
Dạng |
Thuốc trừ cỏ |
|||
Imazapic |
98%TC |
MCPA |
95%TC |
Terbutryn |
97%TC |
Metamitron |
98%TC |
Mesotrione |
95%TC |
Glufosinate-ammonium |
95%TC |
Imazethapyr |
98%TC |
- |
- |
Thuốc trừ bệnh |
|||
Difenoconazole |
95%TC |
Thifluzamide (2) |
96%、98%TC |
Cyazofamid(2) |
95%、94%TC |
Fluazinam |
97%TC |
Trifloxystrobin |
98%TC |
Ningnanmycin |
40%TC |
Thuốc trừ sâu |
|||
Bifenazate |
98% TC |
Flonicamid |
96%TC |
Dinotefuran(3) |
98% TC |
- |
- |
Thuốc xử lý chuồng trại |
|||
Temephos |
90% TC |
Transfluthrin |
98.5% TC |
Thuốc chuột |
|||
Flocoumafen |
95% TC |
- |
- |
Thuốc trừ tuyến trùng |
|||
Fosthiazate |
96% TC |
- |
- |
Thuốc điều hòa sinh trưởng |
|||
Chlormequat |
98% TC |
- |
- |
Trong tháng này, Glufosinate-amoni tiếp tục là sản phẩm đăng ký nhiều nhất với 29 đăng ký (thuốc kỹ thuật và thành phẩm) được phê duyệt. Dinotefuran và Atrazine đứng thứ hai và thứ ba với 19 và 18 đăng ký tương ứng.
Top 10 sản phẩm hàng đầu được đăng ký như sau:
Top 10 các dạng thuốc đăng ký như sau:
Để theo dõi danh mục thuốc trừ dịch hại đăng ký ở Trung Quốc, hãy bấm vào địa chỉ sau: China Pesticide Registration Watch.
D.A.M
Dịch từ: 25 pesticide technicals approved registration in Jan, China. (AgroNews. 09/02/2018).
Nguồn: AgroNews
Chú thích:
SC: Suspension concentrate (=flowable concentrate).
AS: Aqueous solution or aqueous suspension.
OD: Oil Dispersion.
WP: Wettable powder.
WG: Water dispersible granular.
TC: Technical material.
EC: Emulsifiable concentrate.
EW: Emulsion, oil in water
FS: Flowable concentrate for seed treatment
GR: Granule.