Gần đây, danh sách Top 100 các công ty sản xuất thuốc kỹ thuật ở Trung Quốc trong năm 2016 đã được công bố bởi Hiệp hội Ngành công nghiệp Bảo vệ mùa màng Trung Quốc (China Crop Protection Industry Association – CCPIA). Danh sách này được phát triển dựa trên thống kê bán hàng trong năm 2016 của các công ty được liệt kê theo danh sách lựa chọn.
Kết quả hoạt động của ngành công nghiệp thuốc trừ dịch hại trên toàn cầu trong năm 2016 khá thất vọng. Điều tương tự cũng xảy ra ở thị trường Trung Quốc. Mặc dù kết quả kinh doanh của các nhà sản xuất thuốc trừ dịch hại kỹ thuật nói chung không xấu, nhưng dường như có sự phân cực rõ rệt giữa các doanh nghiệp. Lợi nhuận của các nhà sản xuất liên tục xuống dốc. Điều này dẫn đến sự bế tắc cho các công ty này khi họ tìm cách phát triển kinh doanh.
Top 100 công ty sản xuất thuốc kỹ thuật ở Trung Quốc năm 2016
Thứ tự |
Tên Công ty |
Hàng bán 2016 |
Hàng bán 2015 |
Tăng – Giảm |
1 |
4,549 |
3,333 |
36.48% |
|
2 |
3,751 |
2,912 |
28.81% |
|
3 |
Sichuan Leshan Fuhua Tongda Agro-Chemical Technology Co., Ltd. |
3,664 |
1,495 |
145.08% |
4 |
3,496 |
3,545 |
-1.38% |
|
5 |
3,178 |
2,854 |
11.35% |
|
6 |
3,014 |
3,398 |
-11.30% |
|
7 |
2,876 |
3,050 |
-5.70% |
|
8 |
Sinochem Crop Protection Co., Ltd. |
2,837 |
2,630 |
7.87% |
9 |
2,537 |
2,372 |
6.96% |
|
10 |
2,090 |
1,789 |
16.83% |
|
11 |
1,979 |
1,468 |
34.81% |
|
12 |
Lianyungang Liben crop science and Technology Co., Ltd. |
1,966 |
- |
- |
13 |
1,965 |
2,007 |
-2.09% |
|
14 |
Hubei Taisheng Chemical Co., Ltd. |
1,960 |
1,391 |
40.91% |
15 |
Jiangsu Lianhe Chemical Technology Co., Ltd. |
1,942 |
2,756 |
-29.54% |
16 |
1,833 |
1,815 |
0.99% |
|
17 |
Syngenta (Nantong) Crop Protection Co., Ltd |
1,797 |
1,478 |
21.58% |
18 |
Bayer Cropscience China Ltd. |
1,789 |
1,455 |
22.96% |
19 |
1,759 |
1,899 |
-7.37% |
|
20 |
1,688 |
1,631 |
3.49% |
|
21 |
1,501 |
1,325 |
13.28% |
|
22 |
Hubei Sanonda Co., Ltd. |
1,494 |
1,922 |
-22.27% |
23 |
1,485 |
1,352 |
9.84% |
|
24 |
1,467 |
1,384 |
6.00% |
|
24 |
1,467 |
1,359 |
7.95% |
|
26 |
1,452 |
1,663 |
-12.69% |
|
27 |
1,398 |
1,393 |
0.36% |
|
28 |
1,292 |
1,189 |
8.66% |
|
29 |
1,280 |
1,002 |
27.74% |
|
30 |
1,262 |
1,558 |
-19.00% |
|
31 |
Guangxi Tianyuan Biochemistry Co., Ltd. |
1,204 |
1,031 |
16.78% |
32 |
Jiangsu Rotam Chemistry Co., Ltd. |
1,141 |
1,543 |
-26.05% |
33 |
1,134 |
880 |
28.86% |
|
34 |
1,110 |
1,323 |
-16.10% |
|
35 |
1,109 |
1,130 |
-1.86% |
|
36 |
Shandong Huayang Science And Technology Co., Ltd. |
1,097 |
1,014 |
8.19% |
37 |
1,096 |
828 |
32.37% |
|
38 |
1,074 |
937 |
14.62% |
|
39 |
1,038 |
1,289 |
-19.47% |
|
40 |
979 |
1,016 |
-3.64% |
|
41 |
952 |
1,033 |
-7.84% |
|
42 |
951 |
824 |
15.41% |
|
43 |
943 |
1,009 |
-6.54% |
|
44 |
940 |
772 |
21.76% |
|
45 |
939 |
530 |
77.17% |
|
46 |
937 |
721 |
29.96% |
|
47 |
892 |
807 |
10.53% |
|
48 |
866 |
900 |
-3.78% |
|
49 |
852 |
691 |
23.30% |
|
50 |
823 |
653 |
26.03% |
|
51 |
821 |
610 |
34.59% |
|
52 |
GuangDong ZhongXun Agri-science Corporation |
796 |
719 |
10.71% |
53 |
792 |
786 |
0.76% |
|
54 |
790 |
777 |
1.67% |
|
55 |
789 |
713 |
10.66% |
|
56 |
Syngenta (Suzhou) Crop Protection Co., Ltd |
771 |
876 |
-11.99% |
57 |
Dupont Agricultural Chemicals Ltd., Shanghai |
709 |
809 |
-12.36% |
58 |
Hubei Xianlong Chemical Industry Co., Ltd. |
693 |
735 |
-5.71% |
59 |
Guangxi Yiduoshou Bio-Technology Co., Ltd. |
675 |
- |
- |
60 |
Qilu Pharmaceutical (Inner Mongolia) Co., Ltd. |
669 |
687 |
-2.62% |
61 |
658 |
466 |
41.20% |
|
62 |
609 |
535 |
13.83% |
|
63 |
599 |
535 |
11.96% |
|
64 |
ChongQing ShuRong Chemical Co., Ltd. |
598 |
520 |
15.00% |
65 |
585 |
567 |
3.17% |
|
66 |
Zhejiang Well-Done Chemical Co., Ltd |
550 |
518 |
6.18% |
67 |
529 |
863 |
-38.70% |
|
68 |
502 |
481 |
4.37% |
|
69 |
496 |
495 |
0.20% |
|
70 |
483 |
407 |
18.67% |
|
71 |
Jiangsu Repont Pesticide Factory Co., Ltd. |
477 |
390 |
22.31% |
72 |
Hebei Sanlen Agrochemical Co., Ltd. |
475 |
469 |
1.28% |
73 |
Jiangsu Chunjiang Runtian Agro-chemical Co., Ltd. |
472 |
358 |
31.84% |
74 |
471 |
467 |
0.86% |
|
75 |
Sichuan Guoguang Agrochemical Co., Ltd |
466 |
367 |
26.98% |
76 |
450 |
425 |
5.88% |
|
76 |
Jinan Tianbang Chemical Co., Ltd. |
450 |
480 |
-6.25% |
78 |
Hebei Haoyang Chemical Co., Ltd. |
448 |
412 |
8.74% |
79 |
Jiangsu Jiangu Chem., Ltd. |
445 |
421 |
5.70% |
80 |
435 |
508 |
-14.37% |
|
81 |
Jilin Bada Pesticide Co., Ltd. |
431 |
392 |
9.95% |
82 |
FMC (Suzhou) Crop Care Co., Ltd. |
416 |
538 |
-22.68% |
83 |
Zhongnongfa Henan Agrochemical Co., Ltd. |
407 |
415 |
-1.93% |
84 |
Sichuan Beier Group Co., Ltd. |
400 |
590 |
-32.20% |
85 |
389 |
385 |
1.04% |
|
86 |
Jiangsu Weunite Fine Chemical Co., Ltd. |
387 |
- |
- |
87 |
Jilin Jinqiu Pesticide Co., Ltd. |
385 |
362 |
6.35% |
88 |
Guangdong Liwei Chemical Industry Co.,Ltd. |
381 |
- |
- |
89 |
Jiangxi Heyi Chemicals Co., Ltd. |
377 |
344 |
9.59% |
90 |
Shanghai Unilinb Crop Science and Technology Co., Ltd. |
372 |
542 |
-31.37% |
91 |
Shaanxi Meibang Pesticide Co., Ltd. |
364 |
- |
- |
92 |
359 |
320 |
12.19% |
|
93 |
Jiangsu Tenglong Biological & Medicinal Co., Ltd. |
355 |
411 |
-13.63% |
94 |
Shannxi Hentin Chem-tech Co., Ltd. |
348 |
322 |
8.07% |
95 |
Jiangsu Baoling Chemical Co., Ltd. |
347 |
- |
- |
96 |
Jiangxi Tianren Ecology Co., Ltd. |
332 |
443 |
-25.06% |
97 |
329 |
- |
- |
|
98 |
Jiangsu Baozong & Baoda Pharmachem Co., Ltd. |
323 |
- |
- |
99 |
Hainan Zhengye Zhongnong High Technology Co.,Ltd |
320 |
- |
- |
100 |
Anhui Jiuyi Agriculture Co., Ltd. |
303 |
- |
- |
Nutrichem Company Limited xếp số 1 trong danh sách với doanh số 4,549 tỷ nhân dân tệ (NDT). Tiếp theo là Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. và Sichuan Leshan Fuhua Tongda Agro-Chemical Technology Co., Ltd. với doanh số tương ứng của 3,751tỷ NDT và 3,664 tỷ NDT.
Top 100 công ty bán thuốc trừ sâu hàng đầu hoạt động khá tốt trong năm 2016, như tổng doanh thu đạt 109,873 tỷ NDT, tăng 5.81%/năm. Tuy nhiên, mức xét tuyển vào Top 100 giảm từ mốc 320 triệu NDT năm ngoái xuống còn 303 triệu NDT năm nay, giảm 5.31%.
Năm ngoái (2016) có một sự phân cực rõ ràng trong ngành công nghiệp thuốc trừ sâu vì những lý do như sự suy thoái kinh doanh, áp lực vì vấn đề môi trường, tác động của chính sách paraquat và các hoạt động tái cơ cấu doanh nghiệp. Chỉ có 39 công ty báo cáo doanh số bán hàng đạt 1 tỷ NDT. Quả là hiếm hoi so với các năm trước. Tổng doanh thu của 10 công ty hàng đầu đạt 31 ngàn 992 tỷ NDT, tăng 10.86% so với cùng kỳ năm trước. Việc xếp hạng trong 10 công ty hàng đầu đã thay đổi đáng kể, như top 3 đã thay đổi vị trí. Cụ thể, Sichuan Leshan Fuhua Tongda Agro-Chemical Technology Co., Ltd. (3) và Nantong Jiangshan Agrochemical&Chemicals Co.,Ltd. (10) lọt vào Top 10 hàng đầu.
Do sự tác động bên ngoài đến toàn bộ ngành công nghiệp cho thấy cơ cấu doanh thu của Top 50 so với năm ngoái thì chỉ có 3 công ty đạt doanh thu trên 1 tỷ NDT, cũng giống như năm ngoái. Nhưng hoạt động kinh doanh của họ dường như tồi tệ hơn so với năm ngoái Doanh số sụt giảm so với 2015. Việc xếp hạng chi tiết như sau:
Top 50 công ty sản xuất thuốc thành phẩm năm 2016
Thứ tự |
Tên Công ty |
Hàng bán 2016 |
Hàng bán 2015 |
Tăng – Giảm |
1 |
1,759 |
1,899 |
-7.37% |
|
2 |
Guangxi Tianyuan Biochemistry Co., Ltd. |
1,204 |
1,031 |
16.78% |
3 |
Jiangsu Rotam Chemistry Co., Ltd. |
1,141 |
1,534 |
-25.62% |
4 |
GuangDong ZhongXun Agri-science Corporation |
796 |
719 |
10.71% |
5 |
789 |
713 |
10.66% |
|
6 |
Syngenta (Suzhou) Crop Protection Co., Ltd |
771 |
876 |
-11.99% |
7 |
ChongQing ShuRong Chemical Co., Ltd. |
598 |
520 |
15.00% |
8 |
Zhejiang Well-Done Chemical Co., Ltd |
550 |
518 |
6.18% |
9 |
Jinan Tianbang Chemical Co., Ltd. |
450 |
480 |
-6.25% |
10 |
Shandong Qiaochang Modern AgricultureCo., Ltd. |
444 |
- |
- |
11 |
435 |
508 |
-14.37% |
|
12 |
Jilin Bada Pesticide Co., Ltd. |
431 |
392 |
9.95% |
13 |
FMC (Suzhou) Crop Care Co., Ltd. |
416 |
538 |
-22.68% |
14 |
389 |
385 |
1.04% |
|
15 |
Shaanxi Meibang Pesticide Co., Ltd. |
364 |
290 |
25.52% |
16 |
Shaanxi Hentin Chem-Tech Co., Ltd. |
348 |
322 |
8.07% |
17 |
Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd. |
340 |
142 |
139.44% |
18 |
329 |
278 |
18.35% |
|
19 |
Hainan Zhengyezhongnong Gaoke Co., Ltd. |
320 |
300 |
6.67% |
20 |
291 |
236 |
23.31% |
|
21 |
Jiangxi Bumper Bio-Tech Co., Ltd. |
284 |
261 |
8.81% |
22 |
Jiangxi Vegcides Biotechnology Co.,Ltd. |
252 |
- |
- |
23 |
Jiangmen Crop Protection Co., Ltd. |
241 |
226 |
6.64% |
24 |
Anhui Youngsun Pesticide Co., Ltd. |
221 |
192 |
15.10% |
24 |
Tianjin Huayu Agriculture Chemical Ltd. |
211 |
198 |
6.57% |
26 |
ShangHai Yuelian Chemical Industry Co., Ltd. |
206 |
173 |
19.08% |
27 |
Shanghai Huikwang Environmental Technology Co., Ltd. |
202 |
180 |
12.22% |
28 |
Jiangxi Bafeite Chemical Co.,Ltd. |
189 |
- |
- |
29 |
Langfang Pesticide Pilot Plant(IPPCAAS) |
183 |
161 |
13.66% |
30 |
Guangxi Antai Chemicals Co., Ltd. |
182 |
235 |
-22.55% |
31 |
Hebei Zhongtian Bangzheng Biotechnology Co., Ltd. |
180 |
- |
- |
32 |
Henan Vision Technology Co.,Ltd. |
165 |
- |
- |
33 |
Beijing Mindleader Agroscience Co.,Ltd. |
165 |
- |
- |
34 |
Shanghai Nong Le Biological Products Co. Ltd. |
157 |
- |
- |
35 |
Shandong Lvbang Crop Science Co.,Ltd. |
151 |
- |
- |
36 |
Hebei Rongwei Bio-pharmaceutical Co., Ltd. |
149 |
- |
- |
37 |
Nanjing GoodAgro Co., Ltd. |
148 |
- |
- |
38 |
Anhui Zhongbang Biological Co., Ltd. |
146 |
- |
- |
39 |
Tianjin Highpoint Crop Protection Co., Ltd. |
142 |
- |
- |
40 |
Anyang Quanfeng Biological Technology Co., Ltd. |
138 |
161 |
-14.29% |
41 |
Anhui Yinong Chemical Co., Ltd. |
131 |
101 |
29.70% |
42 |
Yixing Yizhou Chemicals Co.,Ltd. |
131 |
- |
- |
43 |
Hainan Bosswell Agrochemical Co.,Ltd |
130 |
- |
- |
44 |
Hunan Xinchangshan Agriculture Development Co., Ltd. |
123 |
- |
- |
45 |
121 |
128 |
-5.47% |
|
46 |
Jinan Shibang Agrochemical Co., Ltd. |
120 |
- |
- |
47 |
Shanghai Shengnong Pesticide Co., Ltd. |
119 |
112 |
6.25% |
48 |
Anhui Meiland Agricultural Development Co., Ltd |
106 |
102 |
3.92% |
49 |
Jiangsu Dongbao Agrochemical Co., Ltd. |
106 |
258 |
-58.91% |
50 |
Guangxi Research Institute of Chemical Industry |
102 |
189 |
-46.03% |
Trong số 50 công ty bán hàng hàng đầu, Noposion Agrochemicals Co., Ltd. xếp thứ nhất trong 6 năm liền với doanh số 1,759 tỷ NDT. Guangxi Tianyuan Biochemistry Co., Ltd. và Jiangsu Rotam Chemistry Co., Ltd. xếp hạng 2 và 3 với doanh số 1,204 tỷ NDT và 1,141 tỷ NDT.
Ngành công nghiệp thuốc trừ sâu năm 2016 vẫn buồn tẻ như các năm trước (được ví von là một thị trường “mùa đông khắc nghiệt”) vì lợi nhuận tiếp tục giảm. Tổng doanh thu của 50 công ty sản xuất thuốc thành phẩm trên là 17 ngàn 178 tỷ NDT, giảm 5,3%/năm. Nếu mức xét tuyển vào Top 50 là 102 triệu nhân dân tệ, tăng 2%/năm thì mức xét tuyển vào Top 30 chỉ là 182 triệu NDT, giảm 3,7% so với cùng kỳ năm trước. Tổng doanh thu là 14 ngàn 336 tỷ NDT, giảm 7,7% so với năm trước.
D.A.M
Dịch từ: 2017 China top 100 pesticide technical and top 50 formulation companies released. (AgroNews. 12/5/2017)